Business License Number: 0304473424 Dated : 06/07/2006 by Department of Planning and Investment, HCMC
Legal representative : Nguyen Thi Xuan Thuong
Là mã quy định dành cho từng ngân hàng để từ đó giao dịch với thị trường liên ngân hàng. Ở Việt Nam swift code ít được sử dụng, tuy nhiên với mọi giao dịch quốc tế bạn cần cung cấp swift code để tránh sai sót đối tượng, đảm bảo giao dịch không nhầm lẫn
Bảng tổng hợp mã SWIFT code của các ngân hàng ở Việt Nam:
STT/ Ordinal |
Tên tiếng Anh của ngân hàng / Bank Name |
Tên tiếng Việt của ngân hàng / VietName Name |
SWIFT code |
1 |
AN BINH COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng An Bình |
ABBKVNVX |
2 |
ANZ BANK(VIETNAM) LIMITED |
Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ (Việt Nam) |
ANZBVNVX |
3 |
ASIA COMMERCIAL BANK |
Ngân hàng Á Châu(ACB) |
ASCBVNVX |
4 |
BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV |
BIDVVNVX |
5 |
BAOVIET JOINT STOCK COMMERCIAL BANK |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bảo Việt |
BVBVVNVX |
6 |
CITIBANK N.A. |
Citibank Việt Nam |
CITIVNVX |
7 |
COMMONWEALTH BANK OF AUSTRALIA HO CHI MINH CITY |
Ngân hàng Commonwealth Bank of Australia – Chi nhánh Tp.HCM |
CTBAVNVX |
8 |
DONGA BANK |
Ngân Hàng TMCP Đông Á |
EACBVNVX |
9 |
Global Petro Joint Stock Commercial Bank |
Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dầu khí toàn cầu – GP Bank |
GBNKVNVX |
10 |
Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank |
Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM – HDBank |
HDBCVNVX |
11 |
HSBC BANK (VIETNAM) LTD |
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) |
HSBCVNVX |
12 |
INDOVINA BANK LTD. |
Ngân hàng TNHH Indovina |
IABBVNVX |
13 |
JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM |
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Vietcombank |
BFTVVNVX |
14 |
KIEN LONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long – Kienlongbank |
KLBKVNVX |
15 |
KOOKMIN BANK HO CHI MINH CITY BRANCH |
Ngân hàng Kookmin Chi nhánh Tp HCM |
CZNBVNVX |
16 |
LIEN VIET POST JOINT STOCK COMMERCIAL BANK |
Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt |
LVBKVNVX |
17 |
MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng Quân đội – MBBank |
MSCBVNVX |
18 |
NAM A COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng TMCP Nam Á – Nam A Bank |
NAMAVNVX |
19 |
NATIONAL CITIZEN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng Quốc Dân – NCB |
NVBAVNVX |
20 |
NORTH ASIA COMMERCIAL JOINT – STOCK BANK |
Ngân hàng TMCP Bắc Á – BAC A BANK |
NASCVNVX |
21 |
OCEAN COMMERCIAL ONE MEMBER LIMITED LIABILITY BANK |
Ngân hàng Đại Dương – OceanBank |
OJBAVNVX |
22 |
ORIENT COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng TMCP Phương Đông(OCB) |
ORCOVNVX |
23 |
PETROLIMEX GROUP COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) |
PGBLVNVX |
24 |
SAI GON-HA NOI COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB) |
SHBAVNVX |
25 |
SAIGON BANK FOR INDUSTRY AND TRADE |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương – SAIGONBANK |
SBITVNVX |
26 |
SAIGON COMMERCIAL BANK |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – SCB |
SACLVNVX |
27 |
SAIGON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK (SACOMBANK) |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank |
SGTTVNVX |
28 |
SHINHAN BANK VIETNAM |
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
SHBKVNVX |
29 |
SOUTHEAST ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á – SeABank |
SEAVVNVX |
30 |
STANDARD CHARTERED BANK |
Ngân hàng TNHH Một thành viên Standard Chartered (Việt Nam) |
SCBLVNVH |
31 |
TIENPHONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong – TPBank |
TPBVVNVX |
32 |
VID PUBLIC BANK |
Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên Public Việt Nam |
VIDPVNV5 |
33 |
VIET CAPITAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng TMCP Bản Việt – Viet Capital Bank |
VCBCVNVX |
34 |
VIET NAM THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng Việt Nam Thương Tín – VietBank |
VNTTVNVX |
35 |
VIETNAM ASIA COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK |
Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á – VietABank |
VNACVNVX |
36 |
VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Agribank |
VBAAVNVX |
37 |
VIETNAM EXPORT IMPORT COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK |
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam – Eximbank |
EBVIVNVX |
38 |
VIETNAM INTERNATIONAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng VIB |
VNIBVNVX |
39 |
VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Vietin Bank |
ICBVVNVX |
40 |
VIETNAM MARITIME COMMERCIAL STOCK BANK |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) |
MCOBVNVX |
41 |
VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK COMMERCIAL BANK |
Ngân hàng Việt Nam Thịnh vượng VPBank |
VPBKVNVX |
42 |
VIETNAM RUSSIA JOINT VENTURE BANK |
Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga (VRB) |
VRBAVNVX |
43 |
VIETNAM TECHNOLOGICAL AND COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
Ngân hàng Techcombank |
VTCBVNVX |
44 |
VIETNAM PUBLIC JOINT STOCK COMMERCIAL BANK (PVCOMBANK) |
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam |
WBVNVNVX |
45 |
CONSTRUCTION BANK |
Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam |
GTBAVNVX |